Sim dễ nhớ là sim có đuôi dễ nhớ. Sim dễ nhớ có ưu điểm là giá rẻ và số rất dễ nhớ. | ||||
Sim số đẹp | Mạng | Giá | Loại sim | Đặt mua |
---|---|---|---|---|
0902095008 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 008 |
Đặt mua |
0906225328 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 5328 |
Đặt mua |
0906252058 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 52058 |
Đặt mua |
0925326068 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 326068 |
Đặt mua |
0925350368 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 68 |
Đặt mua |
0902059628 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 628 |
Đặt mua |
0908093358 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 3358 |
Đặt mua |
0908259628 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 59628 |
Đặt mua |
0933295958 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 295958 |
Đặt mua |
0926050528 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 28 |
Đặt mua |
0926052058 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 058 |
Đặt mua |
0926089298 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 9298 |
Đặt mua |
0922625968 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 25968 |
Đặt mua |
0923392898 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 392898 |
Đặt mua |
0935890298 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 98 |
Đặt mua |
0906269328 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 328 |
Đặt mua |
0906298308 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 8308 |
Đặt mua |
0906295608 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 95608 |
Đặt mua |
0906293538 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 293538 |
Đặt mua |
0968295068 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 68 |
Đặt mua |
0966680958 | ![]() |
450,000 ₫ 540.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 958 |
Đặt mua |
0936932098 | ![]() |
460,000 ₫ 550.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 2098 |
Đặt mua |
0928835338 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 35338 |
Đặt mua |
0988298058 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 298058 |
Đặt mua |
0983550698 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 98 |
Đặt mua |
0988006598 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 598 |
Đặt mua |
0926829368 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 9368 |
Đặt mua |
0926895598 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 95598 |
Đặt mua |
0925306268 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 306268 |
Đặt mua |
0928866028 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 28 |
Đặt mua |
0926236588 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 588 |
Đặt mua |
0928860008 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 0008 |
Đặt mua |
0969359808 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 59808 |
Đặt mua |
0926223898 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 223898 |
Đặt mua |
0928063858 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 58 |
Đặt mua |
0925930988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 988 |
Đặt mua |
0902639088 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 9088 |
Đặt mua |
0928092568 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 92568 |
Đặt mua |
0926056368 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 056368 |
Đặt mua |
0923303988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 88 |
Đặt mua |
0928805368 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 368 |
Đặt mua |
0925350988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 0988 |
Đặt mua |
0923529388 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 29388 |
Đặt mua |
0928005988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 005988 |
Đặt mua |
0925990388 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 88 |
Đặt mua |
0928630368 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 368 |
Đặt mua |
0922630568 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 0568 |
Đặt mua |
0925956988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 56988 |
Đặt mua |
0926803988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 803988 |
Đặt mua |
0923523988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 88 |
Đặt mua |
0925329568 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 568 |
Đặt mua |
0926865988 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 5988 |
Đặt mua |
0928690388 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 90388 |
Đặt mua |
0962226598 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 226598 |
Đặt mua |
0925966808 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 08 |
Đặt mua |
0925392388 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 388 |
Đặt mua |
0923532368 | ![]() |
500,000 ₫ 600.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 2368 |
Đặt mua |
0936995808 | ![]() |
550,000 ₫ 660.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 95808 |
Đặt mua |
0938563298 | ![]() |
570,000 ₫ 680.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 563298 |
Đặt mua |
0968236038 | ![]() |
590,000 ₫ 710.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 38 |
Đặt mua |
0935886608 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 608 |
Đặt mua |
0963920938 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 0938 |
Đặt mua |
0902698038 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 98038 |
Đặt mua |
0922656388 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 656388 |
Đặt mua |
0926095068 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 68 |
Đặt mua |
0926092368 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 368 |
Đặt mua |
0926009388 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 9388 |
Đặt mua |
0926008228 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 08228 |
Đặt mua |
0923523368 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 523368 |
Đặt mua |
0923533088 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 88 |
Đặt mua |
0923522558 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 558 |
Đặt mua |
0928038568 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 8568 |
Đặt mua |
0926895068 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 95068 |
Đặt mua |
0926280598 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 280598 |
Đặt mua |
0926222558 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 58 |
Đặt mua |
0928653668 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 668 |
Đặt mua |
0923333958 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 3958 |
Đặt mua |
0923339268 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 39268 |
Đặt mua |
0923550898 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 550898 |
Đặt mua |
0923390568 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 68 |
Đặt mua |
0902893828 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 828 |
Đặt mua |
0936986538 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 6538 |
Đặt mua |
0908026228 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 26228 |
Đặt mua |
0908869858 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 869858 |
Đặt mua |
0908839008 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 08 |
Đặt mua |
0933269858 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 858 |
Đặt mua |
0925983368 | ![]() |
600,000 ₫ 720.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 3368 |
Đặt mua |
0983539008 | ![]() |
630,000 ₫ 760.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 39008 |
Đặt mua |
0966656308 | ![]() |
650,000 ₫ 780.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 656308 |
Đặt mua |
0962825328 | ![]() |
650,000 ₫ 780.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 28 |
Đặt mua |
0923568538 | ![]() |
650,000 ₫ 780.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 538 |
Đặt mua |
0925369968 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 9968 |
Đặt mua |
0902859538 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Mobifone Xem đuôi 59538 |
Đặt mua |
0962036658 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Viettel Xem đuôi 036658 |
Đặt mua |
0925969858 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 58 |
Đặt mua |
0928085988 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 988 |
Đặt mua |
0926890388 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 0388 |
Đặt mua |
0928038388 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 38388 |
Đặt mua |
0923385968 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 385968 |
Đặt mua |
0928825968 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 68 |
Đặt mua |
0925950968 | ![]() |
700,000 ₫ 840.000 | Sim quẻ 64 Vietnamobile Xem đuôi 968 |
Đặt mua |
:|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế, đồ hình :|:|:| còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wei4 ji4), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch.
* Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
* Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Giải nghĩa: Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng. Ưu trung vọng hỷ chi tượng: tượng trong cái lo có cái mừng.
Bình luận: Kinh Dịch kết thúc bằng quẻ Vị Tế (chưa xong việc) mà trước đó lại là quẻ Ký Tế (đã xong việc). Ý nghĩa của nó là mọi sự việc tưởng chừng như đã kết thúc nhưng thực ra thì không bao giờ kết thúc. Suy rộng ra thì vạn vật trong vũ trụ cũng vậy. Sự chuyển động, thay đổi nói chung là không có đầu mà cũng chẳng có cuối.
Kí tế là qua sông rồi, cũng rồi, nhưng theo luật thiên nhiên, không có lẽ nào hết hẳn được, hết mùa này đến mùa khác, hết thời này đến thời khác, hết lớp này đến lớp khác, sinh sinh hoá hoá hoài, cứ biến dịch vô cùng, cho nên tuy xong rồi nhưng vẫn là chưa hết, chưa cùng, do đó sau quẻ Kí tế tới quẻ Vị tế: chưa qua sông, chưa xong, chưa hết.
Thoán từ
未濟: 亨.小狐汔濟, 濡其尾, 无攸利.
Vị tế: Hanh. Tiểu hồ ngật tế, nhu kì vĩ, vô du lợi.
Dịch: chưa xong, chưa cùng: được hanh thông. Con chồn nhỏ sửa soạn vượt qua sông mà đã ướt cái đuôi, không qua được, không có gì lợi cả.
Giảng: Quẻ này trái hẳn quẻ trên: lửa ở trên nước, nước và lửa không giao nhau, không giúp được nhau; cả 5 hào đều ở trái ngôi cả; dương ở vị âm, mà âm ở vị dương, cho nên gọi là vị tế: chưa xong.
Vị tế chứ không phải là bất tế, chưa qua sông được chứ không phải là không qua được, sẽ có thời qua được, lúc đó sẽ hanh thông. Thời đó là thời của hào 5, có đức nhu trung, biết thận trọng mà ở giữa quẻ Ly (thời văn minh). Vả lại tuy 5 hào đều trái ngôi, nhưng ứng viện nhau cương nhu giúp nhau mà nên việc: thêm một lẽ hanh thông nữa.
Thoán từ khuyên đừng nên như con chồn con, nóng nảy hấp tấp, mới sửa soạn qua sông mà đã làm ướt cái đuôi, không qua được nữa, không làm được việc gì lợi cả, không tiếp tục được đến cùng.
Đại tượng khuyên phải xem xét kỹ càng mà đặt người, vật vào chỗ thích đáng, thì mới nên việc, đừng đặt lửa ở trên nước chẳng hạn như quẻ này.
Hào từ
1. 初六: 濡其尾, 吝.
Sơ lục: nhu kì vĩ, lận.
Dịch: Hào 1, âm: để ướt cái đuôi, đáng ân hận.
Giảng: Âm nhu, tài kém, ở vào đầu thời Vị tế, mà lại bước chân vào chỗ hiểm (khảm), như con chồn sắp sửa qua sông mà đã làm ướt cái đuôi, không biết tính trước phải ân hận.
2. 九二: 曳其輪, 貞吉.
Cửu nhị: Duệ kì luân, trinh cát.
Dịch: Hào 2, dương: kéo lết bánh xe, giữ đạo trung chính thì tốt.
Giảng: dương cương là có tài, ở vị âm là bất chính, thấy hào 5 ở ngôi tôn, ứng với mình là âm nhu, có ý muốn lấn lướt 5, như vậy sẽ hỏng việc, cho nên hào từ khuyên nên giảm tính cương của mình đi (như kéo lết bánh xe, hãm bớt lại) và giữ đạo trung của mình (hào 2 đắc trung) thì tốt, vì hễ trung thì có thể chính được.
3. 六三: 未濟, 征凶, 利涉大川.
Lục tam: Vị tế: chinh hung, lợi thiệp đại xuyên.
Dịch: Hào 3, âm: chưa thành đâu, nếu cứ tiến hành thì bị hoạ, vượt qua sông lớn thì lợi.
Giảng: Âm nhu, vô tài, lại bất trung, bất chính, không làm nên việc đâu, nếu cứ tiến hành thì xấu. Nhưng đã cảnh cáo: tiến hành thì xấu mà sao lại bảo qua sông lớn thì lợi? Mâu thuẩn chăng? Vì vậy mà có người ngờ trước chữ lợi, thiếu chữ bất vượt qua sông lớn thì không lợi, mới phải.
Có thể giảng như vầy: xét về tài đức của 3 thì không nên tiến hành, nhưng xét về thời của 3: Ở cuối quẻ Khảm, là sắp có thoát hiểm, hơn nữa trên có hào 6 dương cương giúp cho, thì sắp có cơ hội vượt qua sông lớn được. Lúc đó sẽ có lợi.
4. 九四: 貞吉, 悔亡.震用伐鬼方, 三年. 有賞于大國.
Cửu tứ: trinh cát, hối vong. Chấn dụng phạt Quỉ Phương, tam niên. Hữu thưởng vu đại quốc.
Dịch: Hào 4, dương: giữ đạo chính thì tốt, hối hận mất đi. Phấn phát (Chấn) tinh thần, cổ vũ dũng khi mà đánh nước quỉ Phương, lâu ba năm, nhưng rồi được nước lớn thưởng cho.
Giảng: Có tài dương cương, mà ở vào thời thoát khỏi hiểm (nội quái Khảm), tiến lên cõi sáng của văn minh (ngoại quái Ly), trên có hào 5, âm , là ông vua tin vậy mình ,thì đáng lẽ tốt. Chỉ vì hào 4 này bất chính (dương ở vị âm) nên khuyên phải giữ đạo chính. Lại khuyên phải phấn phát tinh thần và kiên nhẫn mới làm được việc lớn cho xã hội, như việc đánh nước quỉ phương thời vua Cao Tôn (coi hào 3, quẻ Kí tế) ba năm mới thành công.
5. 六五: 貞,吉,无悔.君子之光有孚.吉.
Lục ngũ: trinh, cát, vô hối. Quân tử chi quang hữu phu, cát.
Dịch: Hào 5, âm: Có đức trung chính, tốt, không có lỗi. Đức văn minh của người quân tử do chí thành mà rực rỡ, tốt.
Giảng: Hào này âm ở vị dương là bất chính, nhưng vì âm nhu, đắc trung (trung còn tốt hơn chính) ở vào giữa ngoại quái Ly, là có đức văn minh rực rỡ, lại ứng với hào 2 đắc trung, dương cương ở dưới, nên hai lần được khen là tốt; lần đầu vì có đức trung, văn minh lần sau vì có lòng chí thành, hết lòng tin ở hào 2.
6. 上九: 有孚于飲酒, 无咎.濡其首, 有孚, 失是.
Thượng cữu: Hữu phu vu ẩm tửu, vô cữu
Nhu kì thủ, hữu phu, thất thị.
Dịch: Hào trên cùng, dương: tin tưởng chờ đợi như thong thả uống rượu chơi thì không lỗi, nếu quá tự tin mà chìm đắm trong rượu chè (ướt cái đầu) thì là bậy.
Giảng: Dương cương ở trên cùng quẻ là cương tới dùng cực, cũng ở cuối ngoại quái Ly là sáng đến cùng cực, đều là quá cả. Sắp hết thời Vị tế rồi, mà hào 4 và 5 đã làm được nhiều việc rồi, hào 6 này chỉ nên tự tín, lạc thiên an mệnh, vui thì uống rượu chơi mà chờ thời, như vậy không có lỗi. Nếu quá tự tín đến mức chìm đắm trong rượu chè (như con chồn ướt cái đầu), không biết tiết độ thì mất cái nghĩa, hoá bậy.
***
Kinh Dịch bắt đầu bằng hai quẻ Càn, Khôn, gốc của vạn vật; ở giữa là hai quẻ Hàm và Hằng, đạo vợ chồng, gốc của xã hội, tận cùng bằng hai quẻ Kí tế và Vị tế đã xong rồi lại chưa xong; như vậy là hàm cái nghĩa việc trời đất cũng như việc của loài người, không bao giờ xong, cái gì tớt chung rồi lại tiếp ngay tới thủy. Mà đạo Dịch cũng vậy không bao giờ hết. Dịch cho ta niềm hy vọng ở tương lai. Thật là một triết lý lạc quan.
Danh sách sim tại đây ![]() |
Sim số đẹp Viettel thuộc mạng Viettel là Tập đoàn Viễn thông và Công nghệ thông tin lớn nhất Việt Nam, đồng thời được đánh giá là một trong những công ty viễn thông có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới và nằm trong Top 15 các công ty viễn thông toàn cầu về số lượng thuê bao. Các đầu 10 số của mạng Viettel là đầu số 086, đầu số 096, đầu số 097, đầu số 098. Các đầu số 11 số của Viettel là: đầu số 0163 (Chuyển sang 10 số là 033), đầu số 0164 (Chuyển sang 10 số là 034), đầu số 0165 (Chuyển sang 10 số là 035), đầu số 0166 (Chuyển sang 10 số là 036), đầu số 0167 (Chuyển sang 10 số là 037), đầu số 0168 (Chuyển sang 10 số là 038), đầu số 0169 (Chuyển sang 10 số là 039) - Chúng tôi luôn cập nhật các sim đẹp viettel mới nhất cho quý khách lựa chọn, với phương châm bán sim viettel giá rẻ, kho sim viettel của chúng tôi gồm đầy đủ các thể loại sim như: Sim tứ quý viettel, Sim ngũ quý viettel, Sim lục quý viettel, Sim tam hoa viettel, Sim tam hoa kép viettel, Sim lộc phát viettel, Sim phát lộc viettel, Sim thần tài viettel, Sim ông địa viettel, Sim tiến đơn viettel, Sim tiến 4 viettel, Sim tiến 5 viettel, Sim tiến đôi viettel, Sim taxi 2 viettel, Sim taxi 3 viettel, Sim taxi 4 viettel, Sim lặp viettel, Sim kép 2 viettel, Sim kép 3 viettel, Sim kép 4 viettel, Sim đối viettel, Sim đảo viettel, Sim gánh viettel, Sim đặc biệt viettel, Sim năm sinh viettel, Sim đầu số cổ viettel, Sim ngày tháng năm sinh dd/mm/yy viettel, Sim dễ nhớ viettel, Số máy bàn viettel, Sim tam hoa giữa viettel, Sim tứ quý giữa viettel, Sim ngũ quý giữa viettel.... Câu hỏi của nhiều khách hàng: |